CẤU TẠO THÀNH PHẦN CÀ PHÊ KHOA NAM

26/10/2022

CÀ PHÊ KHOA NAM

Cà Phê Khoa Nam cam kết chất lượng với người tiêu dùng người dân công sở, hộ gia đình.Hàm lượng cafein luôn luôn lớn hơn 2.10

Chúng tôi công bố:

 10 hàm lượng chỉ tiêu theo quy định pháp luật có trong thành phần Cà Phê Khoa Nam như sau:

1/ Caffein lớn hơn 2.10  Phương pháp thử: Ref. Agric. Food. 45 (1997) 3973-3975 (*)

2/ Ochratoxin A Dưới 1.0 mcg/kg Phương pháp thử: HD.TN.075 (Ref. Anal. Bioanal. Chem. (2010) (397,765,776) (ii) (*)

3/ Độ ẩm (Moisture): 3.18g/100g  Phương pháp thử: TCVN 7035: 2002

4/ Hàm lượng chất tan trong nước (Soluble matter in water):  26.4g/100g Phương pháp thử: TCVN 5610 : 2007

5/ Tro không tan trong (HCL- Insoluble ash) HCL N.D- 0.05g/100g Phương pháp thử: Ref. AOAC 941.12

6/ Tro tổng (Toltal ash) 4.26g/100g Phương pháp thử: Ref. AOAC 941.12

7/ Cadimi (Cadimium) (Cd) 0.1mg/kg  Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)

8/ Chì (Lead) (Pd) 0.1mg/kg  Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)

9/ Asen Tổng (Arsenic Total) (As) 0.1mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)

10/ Thủy ngân (Mercury) (Hg) 0.05mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)

Tỷ lệ đồng vị, của cà phê Việt nam trên thị trường quốc tế hạt – 27.90/00 và bột : -27.40/00

Phương pháp thử: Ref.1. of Agricultural Science;Vol.6. No.5; 2014

Cà phê Việt Nam nguyên chất có δ13C -25.8 đến -28.20/00

Spectification of pure coffee of Vietnam δ13C 25.8 to -28.20/00

(*)Phương pháp thử được Vilas công nhận / The method is accredited by Bureau of Accreditaton (VILAS)

Căn cứ luật số 28/2018/QH14 ban hành ngày 15/6/2018 có hiệu lực từ ngày 1/1/2019.

Cà Phê Khoa Nam căn cứ điều 48 luật số 28/2018 nên Chúng tôi công bố 10 chỉ tiêu như thông báo trên.

Chúng tôi sản xuất theo: TCVN 5251:2015, TCVN 5250:2015, QCVN 8-2:2011/BYT, QCVN 8-1:2011/BYT. Và cam kết hàm lượng caffein luôn luôn trên 2.10 – Độc tố vi nấm (Ochratoxin A) dưới 1.

 
 

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM