Cà Phê Khoa Nam cam kết chất lượng với người tiêu dùng, người dân công sở, hộ gia đình: hàm lượng caffein luôn luôn lớn hơn 2.10
Chúng tôi công bố:
10 hàm lượng chỉ tiêu theo quy định pháp luật có trong thành phần Cà Phê Khoa Nam như sau:
1/ Caffein lớn hơn 2.10 Phương pháp thử: Ref. Agric. Food. 45 (1997) 3973-3975 (*)
2/ Ochratoxin A Dưới 1.0 mcg/kg Phương pháp thử: HD.TN.075 (Ref. Anal. Bioanal. Chem. (2010) (397,765,776) (ii) (*)
3/ Độ ẩm (Moisture): 3.18g/100g Phương pháp thử: TCVN 7035: 2002
4/ Hàm lượng chất tan trong nước (Soluble matter in water): 26.4g/100g Phương pháp thử: TCVN 5610 : 2007
5/ Tro không tan trong (HCL- Insoluble ash) HCL N.D- 0.05g/100g Phương pháp thử: Ref. AOAC 941.12
6/ Tro tổng (Toltal ash) 4.26g/100g Phương pháp thử: Ref. AOAC 941.12
7/ Cadimi (Cadimium) (Cd) 0.1mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)
8/ Chì (Lead) (Pd) 0.1mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)
9/ Asen Tổng (Arsenic Total) (As) 0.1mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)
10/ Thủy ngân (Mercury) (Hg) 0.05mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)
Tỷ lệ đồng vị, của cà phê Việt nam trên thị trường quốc tế hạt – 27.90/00 và bột : -27.40/00
Phương pháp thử: Ref.1. of Agricultural Science;Vol.6. No.5; 2014
Cà phê Việt Nam nguyên chất có δ13C -25.8 đến -28.20/00
Spectification of pure coffee of Vietnam δ13C 25.8 to -28.20/00
(*)Phương pháp thử được Vilas công nhận / The method is accredited by Bureau of Accreditaton (VILAS)
Căn cứ luật số 28/2018/QH14 ban hành ngày 15/6/2018 có hiệu lực từ ngày 1/1/2019.
Cà Phê Khoa Nam căn cứ điều 48 luật số 28/2018 nên Chúng tôi công bố 10 chỉ tiêu như thông báo trên.
Chúng tôi sản xuất theo: TCVN 5251:2015, TCVN 5250:2015, QCVN 8-2:2011/BYT, QCVN 8-1:2011/BYT. Và cam kết hàm lượng caffein luôn luôn trên 2.10 – Độc tố vi nấm (Ochratoxin A) dưới 1.
10 hàm lượng chỉ tiêu theo quy định pháp luật có trong thành phần Cà Phê Khoa Nam như sau:
1/ Caffein lớn hơn 2.10 Phương pháp thử: Ref. Agric. Food. 45 (1997) 3973-3975 (*)
2/ Ochratoxin A Dưới 1.0 mcg/kg Phương pháp thử: HD.TN.075 (Ref. Anal. Bioanal. Chem. (2010) (397,765,776) (ii) (*)
3/ Độ ẩm (Moisture): 3.18g/100g Phương pháp thử: TCVN 7035: 2002
4/ Hàm lượng chất tan trong nước (Soluble matter in water): 26.4g/100g Phương pháp thử: TCVN 5610 : 2007
5/ Tro không tan trong (HCL- Insoluble ash) HCL N.D- 0.05g/100g Phương pháp thử: Ref. AOAC 941.12
6/ Tro tổng (Toltal ash) 4.26g/100g Phương pháp thử: Ref. AOAC 941.12
7/ Cadimi (Cadimium) (Cd) 0.1mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)
8/ Chì (Lead) (Pd) 0.1mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)
9/ Asen Tổng (Arsenic Total) (As) 0.1mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)
10/ Thủy ngân (Mercury) (Hg) 0.05mg/kg Phương pháp thử: Ref. AOAC 986.15 & SMEWW 3125,2012 (*)
Tỷ lệ đồng vị, của cà phê Việt nam trên thị trường quốc tế hạt – 27.90/00 và bột : -27.40/00
Phương pháp thử: Ref.1. of Agricultural Science;Vol.6. No.5; 2014
Cà phê Việt Nam nguyên chất có δ13C -25.8 đến -28.20/00
Spectification of pure coffee of Vietnam δ13C 25.8 to -28.20/00
(*)Phương pháp thử được Vilas công nhận / The method is accredited by Bureau of Accreditaton (VILAS)
Căn cứ luật số 28/2018/QH14 ban hành ngày 15/6/2018 có hiệu lực từ ngày 1/1/2019.
Cà Phê Khoa Nam căn cứ điều 48 luật số 28/2018 nên Chúng tôi công bố 10 chỉ tiêu như thông báo trên.
Chúng tôi sản xuất theo: TCVN 5251:2015, TCVN 5250:2015, QCVN 8-2:2011/BYT, QCVN 8-1:2011/BYT. Và cam kết hàm lượng caffein luôn luôn trên 2.10 – Độc tố vi nấm (Ochratoxin A) dưới 1.
Cà Phê Khoa Nam